Tham khảo Send My Love (To Your New Lover)

  1. Kritselis, Alex (20 tháng 11 năm 2015). “Adele's 'Send My Love (To Your New Lover)' Lyrics Show A Lot Of Emotional Growth”. Bustle. Truy cập 1 tháng 1 năm 2016. 
  2. “Taylor Swift inspired a song in Adele's album '25'”. The Economic Times. 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016. 
  3. “Adele announces new single, 'Send My Love (To Your New Lover)'”. Entertainment Weekly. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. 
  4. “New Adele Music Video to Make Worldwide Debut at the BBMAs”. Billboard. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. 
  5. Shapiro, Bee (22 tháng 5 năm 2016). “Adele wears Dolce & Gabana in "Send My Love (To Your New Lover) Video”. Billboard. Truy cập 17 tháng 9 năm 2016. 
  6. Diep, Eric (22 tháng 5 năm 2016). “Watch Adele's New Video for "Send My Love (To Your New Lover)"”. Complex. Truy cập 17 tháng 9 năm 2016. 
  7. “Top 20 Oficial del 12 al 18 de Septiembre, 2016 (Argentina)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. "Australian-charts.com – Adele – Send My Love (To Your New Lover)". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 16 tháng 7 năm 2016.
  9. "Austriancharts.at – Adele – Send My Love (To Your New Lover)" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 13 tháng 7 năm 2016.
  10. "Ultratop.be – Adele – Send My Love (To Your New Lover)" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 8 tháng 7 năm 2016.
  11. "Ultratop.be – Adele – Send My Love (To Your New Lover)" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 19 tháng 8 năm 2016.
  12. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Billboard Brasil. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)[liên kết hỏng]
  13. "Adele Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 2 tháng 8 năm 2016.
  14. "Adele Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 7 tháng 9 năm 2016.
  15. "Adele Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 20 tháng 9 năm 2016.
  16. "Adele Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 7 tháng 9 năm 2016.
  17. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201636 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 12 tháng 9 năm 2016.
  18. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201628 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 18 tháng 7 năm 2016.
  19. “Euro Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  20. "Adele: Send My Love (To Your New Lover)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 31 tháng 12 năm 2015.
  21. "Lescharts.com – Adele – Send My Love (To Your New Lover)" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 18 tháng 6 năm 2016.
  22. “Airplay Charts Deutschland – Woche 29/2016”. German Charts. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017. 
  23. “Greece Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  24. “Guatemala Top 20 General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 18 tháng 6 năm 2016.
  26. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016.
  27. "Chart Track: Week 26, 2016". Irish Singles Chart. Truy cập 1 tháng 7 năm 2016.
  28. "Adele – Send My Love (To Your New Lover) Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016.
  29. “Top Digital – Classifica settimanale WK 28 (dal 2016-07-08 al 2016-06-14)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. “Mexico Airplay”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  31. "Nederlandse Top 40 – Adele" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 1 tháng 6 năm 2016.
  32. "Dutchcharts.nl – Adele – Send My Love (To Your New Lover)" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 8 tháng 7 năm 2016.
  33. "Charts.nz – Adele – Send My Love (To Your New Lover)". Top 40 Singles. Truy cập 8 tháng 7 năm 2016.
  34. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 8 tháng 8 năm 2016.
  35. “"Portuguesecharts.com – Adele – Send My Love (To Your New Lover)"”. AFP Top 100 Singles. 4 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016. 
  36. “Romanian International Top 10 Singles Chart”. Media Forest. 4 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016. 
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 8 tháng 7 năm 2016.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201642 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 24 tháng 10 năm 2016.
  39. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201631 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 9 tháng 8 năm 2016.
  40. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016. 
  41. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2016-07-02". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 2 tháng 7 năm 2016.
  42. “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015. 
  43. "Spanishcharts.com – Adele – Send My Love (To Your New Lover)" Canciones Top 50. Truy cập 14 tháng 6 năm 2016.
  44. "Swedishcharts.com – Adele – Send My Love (To Your New Lover)". Singles Top 100. Truy cập 5 tháng 8 năm 2016.
  45. "Swisscharts.com – Adele – Send My Love (To Your New Lover)". Swiss Singles Chart. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016.
  46. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 8 tháng 7 năm 2016.
  47. "Official Independent Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập 10 tháng 6 năm 2016.
  48. "Adele Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 13 tháng 9 năm 2016.
  49. "Adele Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 22 tháng 11 năm 2016.
  50. "Adele Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 9 tháng 8 năm 2016.
  51. "Adele Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 22 tháng 10 năm 2016.
  52. "Adele Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 13 tháng 9 năm 2016.
  53. "Adele Chart History (Rock Airplay)". Billboard. Truy cập 30 tháng 8 năm 2016.
  54. “Pop” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. 11 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ Tháng 8 11, 2016. Truy cập Tháng 9 17, 2016.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate=, |accessdate= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  56. “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  57. “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  58. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  59. “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016. 
  60. “Top Selling Singles of 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016. 
  61. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017. 
  62. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  63. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  64. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  65. “Adult Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  66. “Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  67. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016. 
  68. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016. 
  69. “Canada single certifications – Adele – Send My Love (To Your New Lover)”. Music Canada. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  70. “Italy single certifications – Adele – Send My Love (To Your New Lover)” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Send My Love (To Your New Lover)" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  71. “New Zealand single certifications – Adele – Send My Love (To Your New Lover)”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016. 
  72. “Poland single certifications – Adele – Send My Love (To Your New Lover)” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2016. 
  73. “Guld- och Platinacertifikat − År 2016” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2016.  Nhập Adele vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Send My Love (To Your New Lover)
  74. “Britain single certifications – Adele – Send My Love (To Your New Lover)” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Send My Love (To Your New Lover) vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  75. “American single certifications – Adele – Send My Love (To Your New Lover)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  76. “Adele – Send My Love (To Your New Lover)”. EarOne.it. 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016. 
  77. “Send My Love (To Your New Lover) - Single”. iTunes Store. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. 
  78. “Hot/Modern/AC Future Releases”. All Access. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  79. “Top 40/M Future Releases”. All Access. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  80. “Top 40/R Future Releases”. All Access. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Send My Love (To Your New Lover) http://oe3.orf.at/charts/stories/2749413/ http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://billboard.com.br/rankings http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade http://www.allaccess.com/hot-modern-ac/future-rele...